Ngày 31/10/2024, UBND xã Xuân Đình đã ban hành Thông báo số 78/TB-UBND về việc niêm yết công khai danh mục thủ tục hành chính đang thực hiện tại UBND xã Xuân Đình.
Nội dung cụ thể như sau:
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP XÃ TÍNH ĐẾN NGÀY 30/10/2024
(Ban hành kèm theo Thông báo số 78/TB-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2024
của UBND Xuân Đình, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội)
Số thứ tự |
Số thứ tự theo lĩnh vực |
Tên TTHC |
Nhóm lĩnh vực |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
Bộ phận chuyên môn tiếp nhận, giải quyết |
Quy trình nội bộ do UBND thành phố ban hành |
Mức độ DVC |
|
I. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. LĨNH VỰC KHEN THƯỞNG (05 thủ tục) |
|
|
|
|
|||
1 |
1 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội |
|
VP |
|
Một phần |
2 |
2 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
|
Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội |
|
VP |
|
Một phần |
3 |
3 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
|
Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội |
|
VP |
|
Một phần |
4 |
4 |
|
Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội |
|
VP |
|
Một phần |
|
5 |
5 |
|
Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội
|
|
VP |
|
Một phần |
|
|
1. LĨNH VỰC TÔN GIÁO (10 Thủ tục) |
|
|
|
|
|||
6 |
1 |
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
|
Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
VHXH |
QĐ 317/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội |
Một phần
|
7 |
2 |
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
|
Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
VHXH |
QĐ 317/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Chủ tịch UBND TP Hà Nội |
Một phần
|
8 |
3 |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
VHXH |
QĐ 317/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Chủ tịch UBND TP Hà Nội |
Một phần
|
9 |
4 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
VHXH |
QĐ 317/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Chủ tịch UBND TP Hà Nội
|
Một phần
|
10 |
5 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
|
Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
VHXH |
QĐ 317/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Chủ tịch UBND TP Hà Nội |
Một phần
|
11 |
6 |
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
VHXH |
QĐ 317/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Chủ tịch UBND TP Hà Nội |
Một phần
|
12 |
7 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
|
Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
VHXH |
QĐ 317/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Chủ tịch UBND TP Hà Nội |
Một phần
|
13 |
8 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
|
Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
VHXH |
QĐ 317/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Chủ tịch UBND TP Hà Nội |
Một phần
|
14 |
9 |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
VHXH |
QĐ 317/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội |
Một phần
|
15 |
10 |
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
VHXH |
QĐ 317/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Một phần
|
II |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO (05 Thủ tục) |
|
|
|||||
16 |
1 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
|
Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
VHXH |
|
Một phần
|
17 |
2 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
VHXH |
QĐ 2876/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội |
Một phần
|
18 |
3 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giao dục trở lại
|
|
Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
VHXH |
QĐ 2876/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội |
Một phần
|
19 |
4 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
|
Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
VHXH |
QĐ 2876/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội |
Một phần
|
20 |
5 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
|
Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
VHXH |
QĐ 2876/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội |
Một phần
|
III |
LĨNH VỰC THANH TRA, TIẾP CÔNG DÂN |
|
|
|
|
|||
|
1. LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN (04 Thủ tục) |
|
|
|
|
|||
21 |
1 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
|
Quyết định số 2316/QĐ-UBND ngày 03/05/2024 của Chủ tịch UBND TP Hà Nội |
|
TP |
Văn phòng |
Một phần |
22 |
2 |
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã |
|
Quyết định số 2316/QĐ-UBND ngày 03/05/2024 của Chủ tịch UBND TP Hà Nội |
|
TP |
Văn phòng |
Một phần
|
23 |
3 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã |
|
Quyết định số 2316/QĐ-UBND ngày 03/05/2024 của Chủ tịch UBND TP Hà Nội |
|
TP |
Tổ tiếp công dân |
Một phần
|
24 |
4 |
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã |
|
Quyết định số 2316/QĐ-UBND ngày 03/05/2024 của Chủ tịch UBND TP Hà Nội |
|
TP |
Tổ tiếp công dân |
Một phần
|
|
2. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG (03 Thủ tục) |
|
|
|||||
25 |
1 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
|
PCTN |
Quyết định số 3662/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của Chủ tịch UBND TP Hà Nội |
|
Cấp huyện |
Văn phòng |
Một phần
|
26 |
2 |
Thủ tục tiếp nhận, yêu cầu giải trình
|
PCTN |
Quyết định số 3662/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của Chủ tịch UBND TP Hà Nội |
|
Cấp huyện |
Văn phòng |
Một phần
|
27 |
3 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
PCTN |
Quyết định số 3662/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của Chủ tịch UBND TP Hà Nội |
|
Cấp huyện |
Văn phòng |
Một phần
|
IV. |
LĨNH VỰC DÂN SỐ. Y TẾ (02 Thủ tục) |
|
|
|
|
|||
28 |
1 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
Dân số |
Quyết định số 2149/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
Cấp xã |
VHXH |
Toàn trình |
29 |
2 |
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ |
Y tế |
Quyết định 2149/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 |
|
Cấp xã |
VHXH |
Toàn trình |
V |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (49 Thủ tục) |
|
||||||
|
1 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hai cho trẻ em |
TBXH |
Căn cứ Quyết định 4003/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 của UBND thành phố Hà Nội
|
|
Cấp TP, cấp huyện, cấp xã |
Chăm sóc Trẻ em |
Toàn trình |
|
2 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
TBXH |
Căn cứ Quyết định 4003/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 của UBND thành phố Hà Nội |
|
Cấp TP, cấp huyện, cấp xã |
Chăm sóc Trẻ em |
Toàn trình |
|
3 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
TBXH |
Căn cứ Quyết định 4003/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 của UBND thành phố Hà Nội |
|
Cấp TP, cấp huyện, cấp xã |
Chăm sóc Trẻ em |
Toàn trình |
|
4 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
TBXH |
Căn cứ Quyết định 4003/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 của UBND thành phố Hà Nội |
|
Cấp TP, cấp huyện, cấp xã |
Chăm sóc Trẻ em |
Toàn trình |
|
5 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
TBXH |
Căn cứ Quyết định 4003/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 của UBND thành phố Hà Nội |
|
Cấp TP, cấp huyện, cấp xã |
Chăm sóc Trẻ em |
Toàn trình |
|
6 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
TBXH |
Căn cứ Quyết định 4003/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 của UBND thành phố Hà Nội |
|
Cấp TP, cấp huyện, cấp xã |
Chăm sóc Trẻ em |
Toàn trình |
30 |
1 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
TBXH |
Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp TP |
LĐTBXH |
|
Một phần
|
31 |
2 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
TBXH |
Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp TP |
LĐTBXH |
QĐ số 4471/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 |
Một phần
|
32 |
3 |
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Phòng chống TNXH (PCTNXH) |
Quyết định số 3089/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
LĐTBXH |
|
Một phần
|
33 |
8 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật
|
TBXH |
Quyết định số 1402/QĐ-UBND ngày 13/03/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
LĐTBXH |
|
Một phần
|
34 |
9 |
Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật
|
BTXH
|
Quyết định số 1402/QĐ-UBND ngày 13/03/2024 của Chủ tịch UBND TP Hà Nội
|
|
LĐTBXH
|
|
Một phần
|
35 |
10 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
BTXH
|
Quyết định số 1402/QĐ-UBND ngày 13/03/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp TP |
LĐTBXH
|
QĐ số 4943/QĐ-UBND
|
Toàn trình
|
36 |
11 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
NCC |
Quyết định số 3801QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp TP |
LĐTBXH
|
|
Một phần
|
37 |
12 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
TBXH |
Quyết định số 1977QĐ-UBND ngày 04/4/2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp huyện |
LĐTBXH
|
|
Toàn trình |
38 |
13 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
TBXH |
Quyết định số 3801QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp huyện |
LĐTBXH
|
|
Một phần |
39 |
14 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
TBXH |
Quyết định số 3801QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp huyện |
LĐTBXH
|
|
Toàn trình |
40 |
15 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
BTXH |
Quyết định số 3801QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp huyện |
LĐTBXH
|
|
Một phần |
41 |
16 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
BTXH |
Quyết định số 3801QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp huyện |
LĐTBXH
|
|
Toàn trình |
42 |
17 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
BTXH |
Quyết định số 3801QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp huyện |
LĐTBXH
|
|
Một phần |
43 |
19 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
NCC |
Quyết định 6468/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp TP |
LĐTBXH |
|
Một phần |
44 |
20 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
NCC |
Quyết định 6468/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp TP |
LĐTBXH |
|
Một phần |
45 |
21 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia
|
NCC |
Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp huyện |
LĐTBXH |
|
Một phần |
46 |
22 |
Cấp “ Bằng Tổ quốc ghi công”
|
NCC |
Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp TƯ |
LĐTBXH |
|
Một phần |
47 |
23 |
Cấp” Bằng Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp “ Bằng Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31/12/1994 trở về trước.
|
NCC |
Quyết định số 5341/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp TƯ |
LĐTBXH |
|
Một phần |
48 |
24 |
Cấp đổi Bằng : “Tổ quốc ghi công”
|
NCC |
Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp TƯ |
LĐTBXH |
|
Một phần |
49 |
25 |
Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”
|
NCC |
Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp TƯ |
LĐTBXH |
Quyết định 3214/QĐ-UBND ngày 14/06/2023
|
Một phần |
50 |
26 |
Cấp “Bằng Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh
|
NCC |
Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp TƯ |
LĐTBXH |
|
Một phần |
51 |
27 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý
|
NCC |
Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 27/03/2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp TƯ |
LĐTBXH |
Quyết định 3214/QĐ-UBND ngày 14/06/2023
|
Một phần |
52 |
28 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cũng liệt sĩ
|
NCC |
Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp huyện |
LĐTBXH |
Quyết định 3214/QĐ-UBND ngày 14/06/2023
|
Một phần |
53 |
29 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “ Bà mẹ Việt nam anh hùng”
|
NCC |
Quyết định 1039/QĐ- UBND ngày 26/02/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp huyện (TP ủy quyền)
|
LĐTBXH |
|
Một phần |
54 |
30 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
NCC |
Quyết định 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp huyện (TP ủy quyền)
|
LĐTBXH |
|
Một phần |
55 |
31 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an.
|
NCC |
Quyết định 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp TP
|
LĐTBXH |
|
Một phần |
56 |
32 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng điều dưỡng người có công do Thành phố quản lý
|
NCC |
Quyết định 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp TP
|
LĐTBXH |
|
Một phần |
57 |
33 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
NCC |
Quyết định 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp TP
|
LĐTBXH |
|
Một phần |
58 |
34 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
NCC |
QĐ số 5341/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 của Chủ tịch UBND TP Hà Nội
|
Cấp TP
|
LĐTBXH |
|
Một phần |
59 |
35 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
NCC |
Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp TP
|
LĐTBXH |
|
Một phần |
60 |
36 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
NCC |
Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp TP
|
LĐTBXH |
Quyết định 3214/QĐ-UBND ngày 14/06/2023 |
Một phần |
61 |
37 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
NCC |
Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp TP
|
LĐTBXH |
|
Một phần |
62 |
38 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
NCC |
Quyết định số 5341/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp TP
|
LĐTBXH |
|
Một phần |
63 |
39 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
NCC |
Quyết định số 5341/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp TP
|
LĐTBXH |
|
Một phần |
64 |
40 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
NCC |
Quyết định 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp TP
|
LĐTBXH |
|
Một phần |
65 |
41 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
NCC |
Quyết định 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp huyện
|
LĐTBXH |
Quyết định số Quyết định số 1072/QĐ-UBND ngày 27/02/2024
|
Một phần |
66 |
42 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
NCC |
Quyết định 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp TP
|
LĐTBXH |
Quyết định 3214/QĐ-UBND ngày 14/06/2023
|
Một phần |
67 |
43 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
NCC |
Quyết định 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp huyện
|
LĐTBXH |
|
Một phần |
73 |
44 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
NCC |
Quyết định 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp huyện
|
LĐTBXH |
|
Một phần |
74 |
45 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
|
TBXH |
Quyết định 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp xã |
LĐTBXH |
|
Một phần |
75 |
46 |
Công nhận hộ nghèo, cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
|
TBXH |
Quyết định 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp xã |
LĐTBXH |
|
Một phần |
76 |
47 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
TBXH |
Quyết định 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp xã |
LĐTBXH |
Quyết định 3214/QĐ-UBND ngày 14/06/2023 |
Một phần |
77 |
48 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
TBXH |
Quyết định 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp xã |
LĐTBXH |
Quyết định 3214/QĐ-UBND ngày 14/06/2023 |
Một phần |
78 |
49 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình
|
TBXH |
Quyết định 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp xã |
LĐTBXH |
|
Một phần |
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP: 39 THỦ TỤC |
|
|
|
|
|||
|
1. LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
|
|
|
|
|
||
79 |
1 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Hộ tịch |
Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp TP Liên thông cấp huyện |
Tư pháp |
|
Toàn trình
|
80 |
2 |
Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; |
Hộ tịch |
QĐ số 3211/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 về việc công bố Danh mục 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử:. |
|
Tư pháp |
Liên thông |
Toàn trình
|
81 |
3 |
Đăng ký kết hôn
|
Hộ tịch |
Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND thành phố Hà Nội
|
|
Tư pháp |
|
Một phần
|
82 |
4 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Hộ tịch |
Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND thành phố Hà Nội
|
|
Tư pháp |
|
Một phần
|
83 |
5 |
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
Hộ tịch |
Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND thành phố Hà Nội
|
|
Tư pháp |
|
Một phần
|
84 |
6 |
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất |
Hộ tịch |
Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND thành phố Hà Nội
|
|
Tư pháp |
Liên thông |
Toàn trình
|
85 |
7 |
Đăng ký khai sinh lưu động
|
Hộ tịch |
Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND thành phố Hà Nội
|
|
Tư pháp |
|
Một phần
|
86 |
8 |
Đăng ký kết hôn lưu động
|
Hộ tịch |
Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND thành phố Hà Nội
|
|
Tư pháp |
|
Một phần
|
87 |
9 |
Đăng ký khai tử lưu động
|
Hộ tịch |
Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND thành phố Hà Nội
|
|
Tư pháp |
|
Một phần
|
88 |
10 |
Đăng ký giám hộ
|
Hộ tịch |
Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND thành phố Hà Nội
|
|
Tư pháp |
|
Một phần
|
89 |
11 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Hộ tịch |
Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND thành phố Hà Nội
|
|
Tư pháp |
|
Một phần
|
90 |
12 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
Hộ tịch |
Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND thành phố Hà Nội
|
|
Tư pháp |
|
Một phần
|
91 |
13 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Hộ tịch |
Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND thành phố Hà Nội
|
|
Tư pháp |
|
Một phần
|
92 |
14 |
Đăng ký lại khai sinh
|
Hộ tịch |
Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND thành phố Hà Nội
|
|
Tư pháp |
|
Một phần
|
93 |
15 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Hộ tịch |
Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND thành phố Hà Nội
|
|
Tư pháp |
|
Một phần
|
94 |
16 |
Đăng ký lại kết hôn
|
Hộ tịch |
Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND thành phố Hà Nội
|
|
Tư pháp |
|
Một phần
|
95 |
17 |
Đăng ký lại khai tử
|
Hộ tịch |
Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND thành phố Hà Nội
|
|
Tư pháp |
|
Một phần
|
|
2. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (11 Thủ tục)
|
|
|
|
|
|||
96 |
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Chứng thực |
Quyết định số 3109/QĐ-UBND ngày 06/06/2023 của Chủ tịch Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
Tư pháp |
|
Một phần
|
97 |
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng thực |
Quyết định số 3109/QĐ-UBND ngày 06/06/2023 của Chủ tịch Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
Tư pháp |
|
Một phần
|
100 |
3 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
Chứng thực |
Quyết định số 3109/QĐ-UBND ngày 06/06/2023 của Chủ tịch Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
Tư pháp |
|
Một phần
|
101 |
4 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng giao dịch
|
Chứng thực |
Quyết định số 3109/QĐ-UBND ngày 06/06/2023 của Chủ tịch Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
Tư pháp |
|
Một phần
|
102 |
5 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Chứng thực |
Quyết định số 3109/QĐ-UBND ngày 06/06/2023 của Chủ tịch Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
Tư pháp |
|
Một phần
|
103 |
6 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Chứng thực |
Quyết định số 3109/QĐ-UBND ngày 06/06/2023 của Chủ tịch Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
Tư pháp |
|
Một phần
|
104 |
7 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
Chứng thực |
Quyết định số 3109/QĐ-UBND ngày 06/06/2023 của Chủ tịch Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
Tư pháp |
|
Một phần
|
105 |
8 |
Chứng thực di chúc
|
Chứng thực |
Quyết định số 3109/QĐ-UBND ngày 06/06/2023 của Chủ tịch Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội |
|
Tư pháp |
|
Một phần
|
106 |
9 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Chứng thực |
Quyết định số 3109/QĐ-UBND ngày 06/06/2023 của Chủ tịch Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội |
|
Tư pháp |
|
Một phần
|
107 |
10 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Chứng thực |
Quyết định số 3109/QĐ-UBND ngày 06/06/2023 của Chủ tịch Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội |
|
Tư pháp |
|
Một phần
|
|
11 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Chứng thực |
Quyết định số 3109/QĐ-UBND ngày 06/06/2023 của Chủ tịch Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
Tư pháp |
|
Một phần
|
|
3. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI: 02 THỦ TỤC |
|
|
|
|
|||
108 |
1 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
Hộ tịch |
Quyết định số 6144/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 của Chủ tịch Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
Tư pháp |
|
Một phần
|
109 |
2 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
Hộ tịch |
Quyết định số 6144/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 của Chủ tịch Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
Tư pháp |
|
Một phần
|
|
4. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC: 01 THỦ TỤC |
|
|
|
||||
110 |
1 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
Bồi thường NN |
Quyết định số 3109/QĐ-UBND ngày 06/06/2023 của Chủ tịch Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
Tư pháp |
|
Một phần
|
|
5. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT: 02 THỦ TỤC |
|
|
|
||||
111 |
1 |
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
PBGDPL |
Quyết định số 3109/QĐ-UBND ngày 06/06/2023 của Chủ tịch Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
Tư pháp |
|
Một phần
|
112 |
2 |
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
PBGDPL |
Quyết định số 3109/QĐ-UBND ngày 06/06/2023 của Chủ tịch Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
Tư pháp |
|
Một phần
|
|
6. LĨNH VỰC HOÀ GIẢI Ở CƠ SỞ: 04 THỦ TỤC |
|
|
|
|
|||
113 |
1 |
Công nhận hòa giải viên
|
Hoà giải ở cơ sở |
Quyết định số 3109/QĐ-UBND ngày 06/06/2023 của Chủ tịch Chủ tịch UBND TP Hà Nội |
|
Tư pháp |
|
Một phần
|
114 |
2 |
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
Hoà giải ở cơ sở |
Quyết định số 3109/QĐ-UBND ngày 06/06/2023 của Chủ tịch Chủ tịch UBND TP Hà Nội |
|
Tư pháp |
|
Một phần
|
115 |
3 |
Thôi làm hòa giải viên
|
Hoà giải ở cơ sở |
Quyết định số 3109/QĐ-UBND ngày 06/06/2023 của Chủ tịch Chủ tịch UBND TP Hà Nội |
|
Tư pháp |
|
Một phần
|
116 |
4 |
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
Hoà giải ở cơ sở |
Quyết định số 3109/QĐ-UBND ngày 06/06/2023 của Chủ tịch Chủ tịch UBND TP Hà Nội |
|
Tư pháp |
|
Một phần
|
|
LĨNH VỰC LIÊN THÔNG |
|
|
|
|
|||
117 |
1 |
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
Hoà giải ở cơ sở |
Quyết định số 3109/QĐ-UBND ngày 06/06/2023 của Chủ tịch Chủ tịch UBND TP Hà Nội |
|
Tư pháp |
TTHC liên thông
|
Một phần
|
VII |
LĨNH VỰC VĂN HOÁ- THỂ THAO: 07 THỦ TỤC |
|
|
|
||||
118 |
1 |
Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã
|
Gia đình |
Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 11/03/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
VHXH |
Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 11/04/2024
|
|
119 |
2 |
Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc
|
Gia đình |
Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 11/03/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
VHXH |
Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 11/04/2024
|
Một phần |
120 |
3 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
VHTT |
Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 11/03/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
VHXH |
Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 11/04/2024 |
Một phần |
121 |
4 |
Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
VHTT |
Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 11/03/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
VHXH |
Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 11/04/2024 |
Một phần |
122 |
5 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
VHTT |
Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 11/03/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội |
|
VHXH |
Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 11/04/2024 |
Một phần |
123 |
6 |
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
VHTT |
Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 11/03/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
VHXH |
Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 11/04/2024 |
Một phần |
124 |
7 |
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
VHTT |
Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 11/03/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội |
|
VHXH |
Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 11/04/2024
|
Một phần |
VIII |
LĨNH VỰC ĐỊA CHÍNH- MÔI TRƯỜNG: 12 THỦ TỤC |
|
|
|
||||
|
LĨNH VỰC ĐỊA CHÍNH: 10 THỦ TỤC |
|
|
|
|
|||
125 |
1 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
Đất đai |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp thành phố |
Địa chính |
|
Một phần |
126 |
2 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
Đất đai |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp thành phố |
Địa chính |
|
Một phần |
127 |
3 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
Đất đai |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp huyện |
Địa chính |
|
Một phần |
128 |
4 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu.
|
Đất đai |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp huyện |
Địa chính |
|
Một phần |
129 |
5 |
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
Đất đai |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội |
Cấp huyện |
Địa chính |
|
Một phần |
130 |
6 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Đất đai |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp huyện |
Địa chính |
|
Một phần |
131 |
7 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện "dồn điền đổi thửa" (đồng loạt)
|
Đất đai |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp huyện |
Địa chính |
|
Một phần |
132 |
8 |
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
Đất đai |
Quyết định số 5630/QĐ-UBND ngày 28/10/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục TTHC trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn TP Hà Nội
|
Cấp xã |
Địa chính |
|
Một phần |
133 |
9 |
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển
|
Đất đai |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp xã |
Địa chính |
|
Một phần |
134 |
10 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
Tài nguyên nước
|
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp huyện |
Địa chính |
|
Một phần |
|
2. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|||
135 |
10 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
Môi trường |
Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp huyện |
Địa chính |
|
Toàn trình
|
136 |
11 |
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
Tài nguyên- Môi trường |
Quyết định số 3969/QĐ-UBND ngày 08/08/2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp huyện |
Địa chính |
|
Toàn trình
|
IX |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP&PTNT |
|
|
|
|
|||
137 |
1 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
Khoa học, công nghệ, môi trường
|
Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
NN&PTNT |
QĐ 1060/QĐ-UBND ngày 28/3/2022
|
Một phần |
138 |
2 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
PCTT
|
Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
NN&PTNT |
|
Một phần |
139 |
3 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
PCTT
|
Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
NN&PTNT |
|
Một phần |
140 |
4 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
PCTT
|
Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
NN&PTNT |
|
Một phần |
141 |
5 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
PCTT
|
Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
NN&PTNT |
|
Một phần |
142 |
6 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối vơí trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
PCTT
|
Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
NN&PTNT |
|
Một phần |
143 |
7 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
Thuỷ lợi |
Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
NN&PTNT |
|
Một phần |
144 |
8 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Thuỷ lợi |
Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
NN&PTNT |
|
Một phần |
145 |
9 |
Thẩm định phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Thuỷ lợi |
Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
NN&PTNT |
|
Một phần |
146 |
10 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
Thuỷ lợi |
Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
NN&PTNT |
|
Một phần |
147 |
11 |
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
|
Thuỷ lợi |
Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
NN&PTNT |
|
Một phần |
X |
LĨNH VỰC THUỶ ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA |
|
|
|
|
|||
148 |
1 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thuỷ nội địa |
Quyết định số 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
Cán bộ GTTL |
|
Một phần |
149 |
2 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thuỷ nội địa |
Quyết định số 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
Cán bộ GTTL |
|
Một phần |
150 |
3 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Đường thuỷ nội địa |
Quyết định số 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
Cán bộ GTTL |
|
Một phần |
151 |
4 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Đường thuỷ nội địa |
Quyết định số 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
Cán bộ GTTL |
|
Một phần |
152 |
5 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Đường thuỷ nội địa |
Quyết định số 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
Cán bộ GTTL |
|
Một phần |
153 |
6 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Đường thuỷ nội địa |
Quyết định số 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
Cán bộ GTTL |
|
Một phần |
154 |
7 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Đường thuỷ nội địa |
Quyết định số 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
Cán bộ GTTL |
|
Một phần |
155 |
8 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Đường thuỷ nội địa |
Quyết định số 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
|
Cán bộ GTTL |
|
Một phần |
156 |
9 |
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
|
Đường thuỷ nội địa |
Quyết định số 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của UBND thành phố Hà Nội
|
|
Cán bộ GTTL |
|
Một phần |
157 |
10 |
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Đường thuỷ nội địa |
Quyết định số 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của UBND thành phố Hà Nội
|
|
Cán bộ GTTL |
|
Một phần |
|
THỦ TỤC UỶ QUYỀN |
|
|
|
|
|
||
XI |
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|
|
|
|
|||
158 |
1 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Quyết định 2804/QĐ-UBND ngày 19/05/2023 của UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp xã |
VHXH
|
Quyết định 953/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 của UBND huyện Phúc Thọ; Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 05/7/2024 của UBND huyện Phúc Thọ |
Toàn trình
|
159 |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Quyết định 2804/QĐ-UBND ngày 19/05/2023 của UBND thành phố Hà Nội |
Cấp xã |
VHXH
|
|
Toàn trình
|
160 |
3 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Quyết định 2804/QĐ-UBND ngày 19/05/2023 của UBND thành phố Hà Nội |
Cấp xã |
VHXH
|
|
Toàn trình
|
161 |
4 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Quyết định 2804/QĐ-UBND ngày 19/05/2023 của UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp xã |
VHXH
|
|
Toàn trình
|
162 |
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Quyết định 2804/QĐ-UBND ngày 19/05/2023 của UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp xã |
VHXH
|
|
Toàn trình
|
163 |
6 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Quyết định 2804/QĐ-UBND ngày 19/05/2023 của UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp xã |
VHXH
|
|
Toàn trình
|
164 |
7 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Quyết định 2804/QĐ-UBND ngày 19/05/2023 của UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp xã |
VHXH
|
|
Toàn trình
|
165 |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Quyết định 2804/QĐ-UBND ngày 19/05/2023 của UBND thành phố Hà Nội |
Cấp xã |
VHXH
|
|
Toàn trình
|
166 |
9 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Quyết định 2804/QĐ-UBND ngày 19/05/2023 của UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp xã |
VHXH
|
|
Toàn trình
|
XII |
LĨNH VỰC THƯƠNG BINH &XÃ HỘI |
|
|
|
|
|||
167 |
1 |
Thăm viếng mộ liệt sỹ
|
NCC |
Quyết định 2804/QĐ-UBND ngày 19/05/2023 của UBND TP Hà Nội |
Cấp xã |
TBXH
|
Quyết định 1106/QĐ-UBND ngày 05/03/2024 của UBND huyện Phúc Thọ; Quyết định số 3914/QĐ-UBND ngày 30/07/2024 của UBND huyện Phúc Thọ |
|
168 |
2 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
PCTNXH |
Quyết định 2804/QĐ-UBND ngày 19/05/2023 của UBND TP Hà Nội |
Cấp xã |
TBXH
|
Quyết định số 3914/QĐ-UBND ngày 30/07/2024 của UBND huyện Phúc Thọ |
Một phần |
169 |
3 |
Hỗ trợ chi phí học nghề trình độ trung cấp, cao đẳng; hỗ trợ đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng cho người lao động bị thu hồi đất
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định 2804/QĐ-UBND ngày 19/05/2023 của UBND TP Hà Nội |
Cấp xã |
TBXH
|
Quyết định số 3914/QĐ-UBND ngày 30/07/2024 của UBND huyện Phúc Thọ |
Một phần |
170 |
4 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định 2804/QĐ-UBND ngày 19/05/2023 của UBND TP Hà Nội |
Cấp xã |
TBXH
|
Quyết định 1106/QĐ-UBND ngày 05/03/2024 của UBND huyện Phúc Thọ; Quyết định số 3914/QĐ-UBND ngày 30/07/2024 của UBND huyện Phúc Thọ |
Một phần |